Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

dàn hòa

Academic
Friendly

Từ "dàn hòa" trong tiếng Việt có nghĩalàm cho hai bên mâu thuẫn, xung đột trở nên hòa thuận, không còn tranh cãi hay bất đồng. Khi một người đứng ra "dàn hòa", họ thường đóng vai trò như người trung gian, giúp các bên giải quyết vấn đề để đạt được sự đồng thuận.

dụ sử dụng từ "dàn hòa":
  1. Câu đơn giản:

    • "Sau khi cãi nhau, bạn tôi đã đứng ra dàn hòa giữa tôi người bạn khác."
    • Ý nghĩa: Bạn tôi đã giúp tôi người bạn kia hòa giải sau khi chúng tôi tranh cãi.
  2. Câu phức tạp:

    • "Trong cuộc họp, giám đốc đã dàn hòa giữa các nhân viên ý kiến trái ngược nhau về dự án."
    • Ý nghĩa: Giám đốc đã giúp các nhân viên tìm ra giải pháp chung, làm cho họ đồng ý với nhau về dự án.
Sử dụng nâng cao:
  • Trong văn bản chính thức: "Chúng ta cần một người khả năng dàn hòa để giải quyết những bất đồng trong nhóm."
  • Trong giao tiếp hàng ngày: " ấy rất giỏi trong việc dàn hòa các mối quan hệ, luôn biết cách làm dịu cuộc tranh cãi."
Các biến thể từ đồng nghĩa:
  • Từ đồng nghĩa: "hòa giải", "giải quyết mâu thuẫn".
    • dụ: "Họ đã tìm cách hòa giải sau nhiều tháng bất đồng."
  • Biến thể: "dàn xếp" có thể được dùng trong ngữ cảnh tương tự, nhưng thường mang ý nghĩa là sắp xếp, tổ chức một cách kế hoạch hơn.
    • dụ: "Chúng tôi đã dàn xếp một cuộc gặp để giải quyết vấn đề."
Phân biệt một số từ gần giống:
  • Hòa giải: Nói đến việc làm cho hai bên mâu thuẫn trở nên hòa hợp, có thể không cần một người trung gian.
  • Giải quyết: Hành động tìm ra cách xử lý một vấn đề, có thể bao gồm nhưng không nhất thiết phải hòa thuận.
Tóm lại:

"Dàn hòa" một từ quan trọng trong tiếng Việt, thể hiện khả năng làm trung gian giải quyết mâu thuẫn giữa các bên.

  1. dàn hoà đg. Dàn xếp cho được hoà thuận trở lại. Đứng ra dàn hoà. Nói dàn hoà.

Comments and discussion on the word "dàn hòa"